Thứ Năm, 9 tháng 12, 2010

THÔNG TIN NHÓM WONDER GIRLS






Thông tin nghệ sĩ
Nguyên quánHàn Quốc
Thể loạiK-popDance-pop
Hãng đĩaJYP Entertainment
Website[1]
Thành viên
SunYe (Sun)
YeEun (Yenny)
SoHee
YooBin
HyeLim
Thành viên cũ
HyunA
SunMi (Mimi)





wonder girls biểu diễn"tell me"
tại đại học halla


Wonder girls là nhóm nhạc của Hàn Quốc được Park Jin Young ông chủ của JYP Entertainment phát hiện và quản lí, được thành lập vào năm 2007, Wonder Girls đã gây nên một cơn sốt cho nền âm nhạc Hàn, bởi giọng hát hay,tài năng vũ đạo tuyệt đỉnh và một phần cũng rất dễ thương của 5 cô gái trẻ.





HÌNH ẢNH NHÓM WONDER GIRLS






















*************************************************************************
*************************************************************************
*************************************************************************

THÀNH VIÊN HIỆN TẠI

SunYe (Sun)

  • Nghệ danh: SunYe (선예), Sun
  • Tên đầy đủ: Min SunYe (민선예)
  • Biệt danh: Leader, Min Jookie, SsoNye
  • Ngày sinh: 12.8.1989
  • Trường học: Đại học Dongguk (đang bảo lưu kết quả)
  • Chiều cao: 162cm
  • Cân nặng: 45kg
  • Nhóm máu: A
  • Tôn giáo: Cơ Đốc giáo
  • Thời gian đào tạo: 5 năm 6 tháng
  • Ra mắt: 2001 SBS’s 99% Challange!
  • Vị trí trong nhóm: Trưởng nhóm , hát chính và vũ công
  • Tài năng: phát âm chuẩn, nghệ thuật khiêu vũ, Poppin’, đường phố, giỏi tiếng Trung Quốc
  • Sở thích: xem phim, nghe nhạc, chơi thể thao
  • Ca sĩ yêu thích: Beyonce, Yiruma
  • Diễn viên yêu thích: Johnny Depp, Jessica Alba
  • Màu sắc yêu thích: Xanh dương
  • Món ăn yêu thích: Ddeokbokgi (bánh gạo sốt cay), Kem
  • Câu nói yêu thích: If You Do It, It’s Done (Nếu Bạn Làm Nó, Nó Sẽ Hoàn Thành)
  • Mẫu người lí tưởng: Cống hiến cho nhà thờ, mạnh mẽ, có tinh thần trách nhiệm, trung thực
  • Cyworldhttp://www.cyworld.com.cn/minsunye
  • Twitterhttp://twitter.com/WGsun
  • Hoạt động nghệ thuật:
    • Tham gia trình bày ca khúc "Energy" của Mighty Mouth
    • Trình bày ca khúc "일월지가"("Sun and Moon") nhạc phim "Han Sung Byul Gok".
    • Sáng tác ca khúc "Man Won".
    • Xuất hiện trong music video "Forever" của Lee Byul.
    • Tham gia trình bày ca khúc "Breakup in the Daylight" của JYP.


YooBin

  • Nghệ danh: YooBin (유빈)
  • Tên đầy đủ: Kim YooBin (김유빈)
  • Biệt danh: BoNoBoNo (Hoạt hình Hàn Quốc)
  • Ngày sinh: 4.10.1988
  • Trường học: Đại học Myungji (đang bảo lưu kết quả)
  • Chiều cao: 163cm
  • Cân nặng: 45kg
  • Nhóm máu: O
  • Tôn giáo: Cơ Đốc giáo
  • Thời gian đào tạo: 2 năm
  • Tài năng: Scuba , bơi lội
  • Sở thích: Nghe nhạc, sưu tầm CD , nấu ăn
  • Món ăn yêu thích: Salad, cá, táo
  • Ca sĩ yêu thích: Eve, Lauryn Hill
  • Mẫu người lí tưởng: Người mà có thể vượt qua mọi trở ngại
  • Cyworldhttp://www.cyworld.com/ybin1004
  • Twitterhttp://twitter.com/WGyubin
  • Hoạt động nghệ thuật :
    • Xuất hiện trong video "10 Points out of 10" của nhóm nhạc 2PM
    • Xuất hiện trong sitcom "That Person Is Coming" của đài MBC
    • Tham gia trình bày ca khúc "Weak Man" của Chun G, và ca khúc "Do You Know That" của Kim Bum Soo.
    • Xuất hiện trong album đầu tay của Andy.
    • Tự viết phần rap trong ca khúc của Kim Bum Soo.


YeEun (Yenny)

  • Nghệ danh: YeEun (예은), Yenny
  • Tên đầy đủ: Park YeEun (박예은)
  • Biệt danh: Park Oppa, Park Yosa
  • Ngày sinh: 26.5.1989
  • Trường học: Đại học Kyung Hee (đang bảo lưu kết quả)
  • Chiều cao: 165cm
  • Cân nặng: 47kg
  • Nhóm máu: AB
  • Tôn giáo: Cơ đốc giáo
  • Thời gian đào tạo: 3 tháng
  • Sở thích: Nghe nhạc, đọc sách, bible reading
  • Món ăn yêu thích: Chobap (bánh gạo dấm Nhật ), bánh trứng
  • Ca sĩ yêu thích: Lauryn hill, Aretha Franklin, So Hyang
  • Màu sắc yêu thích: Xanh lá cây
  • Mẫu người lí tưởng: Người luôn hướng về gia đình
  • Cyworldhttp://www.cyworld.com/yeeunnn
  • Twitterhttp://twitter.com/WGyenny
  • Hoạt động nghệ thuật:
    • Tham gia trình bày ca khúc "Baby I Love You" của H-Eugene và "Bad Girl" của One Two.
    • Sáng tác và viết lời cho ca khúc "Saying I Love You" và "For Wonderful"


SoHee

  • Nghệ danh: SoHee (소희)
  • Tên đầy đủ: Ahn SoHee (안소희)
  • Biệt danh: Mandu (Bánh bao), Mèo
  • Ngày sinh: 27.6.1992
  • Chiều cao: 166cm
  • Cân nặng: 43kg
  • Nhóm máu: AB
  • Tôn giáo: Phật giáo
  • Thời gian đào tạo: 2 năm
  • Trường học: đang tạm nghỉ để Mỹ tiến
  • Tài năng: Taekwando, phát âm chuẩn, khiêu vũ, Poppin’, đường phố, diễn xuất, tiếng Trung Quốc
  • Ca sĩ yêu thích: Beyonce, Alicia Keys, Rain, Im Jeong Hee
  • Màu sắc yêu thích: Hồng
  • Mẫu người lí tưởng: Người có bàn tay đẹp
  • Twitterhttp://twitter.com/WGsohee
  • Hoạt động nghệ thuật:
    • Tham gia bộ phim "I Like It Hot".
    • Xuất hiện với tư cách là nhân vật nữ chính trong music video "Without a Heart" của nhóm nhạc 8Eight
    • Xuất hiện trong sitcom "That Person Is Coming" của đài MBC


HyeLim (Lim)

  • Nghệ danh: Lim
  • Tên đầy đủ: Woo HyeRim (禹惠林)
  • Tên Tiếng Anh: Christina
  • Biệt danh: Little Apple
  • Ngày sinh: 1.9.1992
  • Chiều cao: 167cm
  • Cân nặng: 49kg
  • Quốc tịch: Hàn Quốc (Nhưng định cư tại Hồng Kông)
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Tài năng: Dancing, Hip-hop
  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc (Phổ thông), tiếng Quảng Đông, tiếng Hàn
  • Twitterhttp://twitter.com/WG_Lim


Thành viên cũ


HyunA

  • Nghệ danh: HyunA (현아)
  • Tên đầy đủ: Kim HyunA (김현아)
  • Biệt danh: Sexy Ya Seng Mah
  • Ngày sinh: 6.6.1992
  • Trường học: đang theo học trung học Nghệ thuật và Âm nhạc Hàn Quốc
  • Chiều cao: 164cm
  • Cân nặng: 45kg
  • Nhóm máu: O
  • Thời gian đào tạo: 3 năm 2 tháng
  • Tài năng: phát âm chuẩn, khiêu vũ, Poppin’, đường phố
  • Ca sĩ yêu thích: Beyonce, The Pussycat Dolls, Rain, UN
  • Màu sắc yêu thích: Vàng
  • Cyworldhttp://www.cyworld.com/zlaushk
  • Hoạt động nghệ thuật: Ra mắt với tư cách là một thành viên trong nhóm nhạc 4minute vào năm 2009.


SunMi (Mimi)

  • Nghệ danh: Sun Mi (선미) , Mimi
  • Tên đầy đủ: Seon Mi (선미)
  • Biệt danh: 4-D(Dimensional), SunMa
  • Ngày sinh: 2.5.1992
  • Trường học: đang theo học THPT Chung Dam
  • Chiều cao: 167cm
  • Cân nặng: 43kg
  • Nhóm máu: AB
  • Tôn giáo: Cơ đốc giáo
  • Thời gian đào tạo: 1 năm 6 tháng
  • Tài năng: Phát âm chuẩn, Khiêu vũ, Poppin’, Đường phố, diễn xuất, tiếng Trung Quốc
  • Món ăn yêu thích: Udon
  • Ca sĩ yêu thích: Beyonce, Rain
  • Diễn viên yêu thích: Song Kang Ho
  • Màu sác yêu thích: Tím
  • Mẫu người lí tưởng: Nam tính
  • Twitter:


Danh sách đĩa hát và Album


The Wonder Begins (Mini-Album đầu tiên)

    • Loại hình: EP
    • Ngày phát hành: 13.2.2007
    • Hình thức: CD + Photobook
    • Hãng thu: Seoul Records
    • Nhà sản xuất: Part Jin Young
    • Vị trí trên bảng xếp hạng: #72 KOR
    • Số lượng tiêu thụ: KOR: 14,815
    • Danh sách ca khúc :
  1. Irony
  2. Bad Boy
  3. 미안한 마음 (It's Not Love/A Sorry Heart)
  4. Irony (Tae Kwon-Daybreak Remix)
    • Đĩa đơn từ Album :
  1. Irony
  2. 미안한 마음(It's Not Love/A Sorry Heart)


The Wonder Years (Album đầu tiên)

    • Loại hình: studio
    • Ngày phát hành: 12.9.2007
    • Hình thức: CD
    • Hãng thu: Seoul Records
    • Nhà sản xuất: Park Jin Young
    • Vị trí trên bảng xếp hạng: #5 KOR
    • Số lượng tiêu thụ: KOR: 80,685
    • Danh sách ca khúc :
  1. I Wanna
  2. 이 바보 (Ee Babo/This Fool)
  3. Tell Me
  4. Friend
  5. Headache
  6. 뭐 어때 (So What)(feat. David Kim)
  7. Wishing On A Star
  8. Move (feat. Lee Min Woo)
  9. 가져가 (Take It)
  10. Good Bye
  11. Bad Boy
  12. 미안한 마음 (It's Not Love/A Sorry Heart)
  13. Irony
    • Đĩa đơn từ Album :
  1. Tell Me
  2. 이 바보" (Ee Babo/This Fool)
  3. Wishing On A Star"


So Hot (Đĩa đơn)

    • Loại hình: EP
    • Thông tin khác: The 3rd Project
    • Ngày phát hành: 3.6.2008
    • Hình thức: CD
    • Hãng thu: LOEN Entertainment
    • Nhà sản xuất: Park Jin Young
    • Vị trí trên bảng xếp hạng: #1 KOR
    • Số lượng tiêu thụ: KOR: 59,000
    • Danh sách ca khúc :
      • Physical Korean single
  1. So Hot
  2. This Time
  3. You're Out
  4. Tell me (Rap Version)
      • So Hot Remix Edition Vol.1
  1. "So Hot" (South Crunk Mix)
  2. "So Hot" (Yubin's So Hot Mix)
  3. "So Hot" (Twilight J Mix)
  4. "So Hot" (Fanatic Synth Mix)
  5. "So Hot" (Next Level Mix)
  6. "So Hot" (Cherish U Mix)
    • Đĩa đơn từ Album:
  1. So Hot
  2. This Time


The Wonder Years Trilogy (Mini-Album thứ 2)

    • Loại hình: EP
    • Thông tin khác: The 4th Project
    • Ngày phát hành: 26.9.2008
    • Hình thức: CD
    • Hãng thu: LOEN Entertainment
    • Nhà sản xuất: Park Jin Young
    • Vị trí trên bảng xếp hạng: #2 KOR
    • Số lượng tiêu thụ: 72,000
    • Danh sách ca khúc :
  1. Intro [Nobody ~Ballad Version~]
  2. Nobody
  3. I Tried
  4. Saying I Love You
  5. Nobody (Rainstone Remix)
  6. Nobody (Instrumental)
  7. I Tried (Instrumental)
  8. Saying I Love You (Instrumental)
  9. Nobody (Rainstone Remix) (Instrumental)
    • Đĩa đơn từ Album: Nobody


2 Different Tears (Mini-Album thứ 3)

    • Loại hình: EP
    • Ngày phát hành: 16.5.2010
    • Hình thức: CD
    • Hãng thu: LOEN Entertainment
    • Nhà sản xuất: Park Jin Young
    • Danh sách ca khúc :
  1. 2 Different Tears (Korean Version)
  2. 2 Different Tears (English Version)
  3. 2 Different Tears (Chinese Version)
  4. 2 Different Tears (Remix Version)
  5. Tell Me (English Version)
  6. So Hot (English Version)
  7. Nobody (English Version)
    • Đĩa đơn từ Album: 2 Different Tears

♥ Các chương trình truyền hình ♥
  • MTV Wonder Girls Season 1 (2006)
  • MTV Wonder Girls Season 2 (2007)
  • MTV Wonder Girls Season 3 (2008)
  • MTV Wonder Girls Season 4 (2010)
  • Wonder Girls - Mnet Self Camera (2007)
  • Wonder Bakery (2008)
  • Welcome To Wonderland (2009)
  • Made in Wonder Girls - Mnet (2010)


Các giải thưởng

NămGiải thưởng
2007
  • Cyworld Digital Music Awards (Tháng 2): Nhóm nhạc mới của tháng
  • Cyworld Digital Music Awards (Tháng 10): Ca khúc của tháng ("Tell Me")
  • 2007 Mnet KM Music Festival: Nhóm nhạc nữ mới xuất sắc nhất
  • 2007 National Assembly of South Korea Pop Culture & Media Awards: Pop Music Award
  • Korean Music Arts Festival: Nữ nghệ sĩ ăn ảnh
  • 2007 Golden Disk Awards: Digital Music Bonsang
  • 2007 Golden Disk Awards: Popularity Award
2008
  • 17th Seoul Music Awards: Nhóm nhạc nữ mới của năm
  • 2008 Nick Korea Kids Choice Awards: Ca sĩ nữ xuất sắc nhất
  • 20th Korean Producers & Directors Awards: Ca sĩ xuất sắc nhất
  • 5th Korean Music Awards: Ca khúc Dance & Electronic xuất sắc nhất
  • Cyworld Digital Music Awards (June): Ca khúc của tháng ("So Hot")
  • M.Net 20s Choice: Hot Schoolgirl (Sohee)
  • M.Net 20s Choice: Hot Club Music ("So Hot")
  • Cyworld Digital Music Awards (September): Ca khúc của tháng ("Nobody")
  • Cyworld Digital Music Awards (October): Ca khúc của tháng ("Nobody")
  • 2008 Mnet KM Music Festival: Ca khúc của năm - Daesang ("Nobody")
  • 2008 Mnet KM Music Festival: Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất
  • 2008 Mnet KM Music Festival: Music video xuất sắc nhất ("Nobody")
  • 9th Korea Visual Arts Festival: Ca sĩ ăn ảnh nhất
  • 25th Korea Best Dresser Awards: Ca sĩ có trang phục đẹp nhất
  • 23rd Golden Disk Awards: Digital Bonsang ("Nobody")
  • 2008 Korea Fashion & Design Awards: Biểu tượng thời trang của năm
2009
  • 2009 Asia Model Festival Awards: Giải thưởng Ngôi sao Châu Á
  • 18th High1 Seoul Music Awards: Daesang Award ("Nobody")
  • 18th High1 Seoul Music Awards: Bonsang Award ("Nobody")
  • 18th High1 Seoul Music Awards: Digital Music Award ("Nobody")
  • 6th Annual Korean Music Awards: Nhóm nhạc của năm
Được ứng cử:
  • 2009 - 6th Korean Music Awards: Ca khúc của năm (”Nobody”)
  • 2009 - 6th Korean Music Awards: Bài hát nhạc dance và electronic hay nhất (”Nobody”)
  • 2009 - 6th Korean Music Awards: Nhóm nhạc của năm do cộng đồng mạng bình chọn

KIWIMEDIA


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét